tiền liền | dt. Tiếng trả lời gạt ngang rằng không có tiền: Tiền liền chớ tiền!. |
Cho vay với lãi suất 60% Nhiều người đang cần tiền đã bị sập bẫy , phải thế chấp bản chính hộ khẩu , chứng minh nhân dân , giấy tờ xe để được vay tiền với lãi suất 30% 60% , khi nhận ttiền liềnbị trừ lại phần lãi 1 tháng , còn lại chia đều trả góp mỗi ngày. |
Một số nông dân vùng sâu Nam Bộ có tính kỳ cục là , ngại mua nếu trả ttiền liềntay nhưng cho mua thiếu thì họ rất sốt sắng. |
Quá tức giận , nhiều khi chị Hoài nhất quyết không đưa ttiền liềnbị chồng mắng chửi , đánh đập thâm tím mặt mày. |
Ngay sau đó , chị Liễu đã phát hiện mất túi ttiền liềntri hô. |
* Từ tham khảo:
- thuộc hạt
- thuộc làu
- thuộc lòng
- thuộc như cháo
- thuộc như cháo chảy
- thuộc như lòng bàn tay