tỉ lệ | dt. Cái chừng, cái lệ dùng làm tiêu-chuẩn để so-sánh. // (T) Sự cân bằng giữa hai tỉ-số. |
tỉ lệ | I. dt. Tỉ số: tỉ lệ nam và nữ. II. tt. Tỉ lệ thuận, nói tắt. |
tỉ lệ | dt (H. tỉ: so sánh; lệ: so sánh) 1. Liên hệ giữa hai nhóm số hoặc hai đại lượng: Tỉ lệ thuận; Tỉ lệ nghịch 2. Kết quả so sánh giữa hai con số: Tỉ lệ người đi bầu trong cả nước là 98%. |
tỉ lệ | Lệ lập nên để theo mà so-sánh: Theo tỉ-lệ mà xét đoán. |
Có người tính tỉ lệ 9/10. |
Sau này khi sưu tập đồ chiến tranh và đồ sinh hoạt thời bao cấp , tôi biết cụ thể tỉ lệ ăn độn năm 1974 là 40% mì , 60% gạo. |
Hiện nay , các bệnh ung thư đang ngày một gia tăng ở nước ta và gây ra ttỉ lệtử vong cao. |
Đối với Luật Thuế TNDN , việc sửa đổi sẽ tập trung vào 8 nội dung , trong đó có 3 nội dung nhằm tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp là : (i) Quy định phương pháp nộp thuế GTGT và thuế TNDN đơn giản cho doanh nghiệp siêu nhỏ ; (ii) Về ttỉ lệthu thuế đối với nhà thầu nước ngoài ; (iii) Về bù trừ thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản với lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN. |
Ở thời đó , các phân cảnh siêu nhân thường không đạt ttỉ lệchính xác so với khung cảnh. |
Màn hình của Oppo F5 Xanh thach anh là loại tràn viền , độ phân giải Full HD+ ttỉ lệhiển thị 18 :9. |
* Từ tham khảo:
- tỉ lệ bản vẽ
- tỉ lệ lợi nhuận
- tỉ lệ mậu dịch
- tỉ lệ nghịch
- tỉ lệ nợ trên vốn
- tỉ lệ phần trăm