tỉ giá | dt. Quan hệ so sánh giá cả mua bán các mặt hàng khác nhau trong sự liên quan với sản xuất và tiêu dùng: tì giá trao đổi hàng hoá công nghiệp. |
tỉ giá | dt (H. tỉ: so sánh; giá: giá trị) Giá so sánh giữa đồng tiền nước này với đồng tiền nước khác: Bảng tỉ giá ngoại tệ. |
Tôi chưa biết tỉ giá nên muốn đi kiểm tra xem thế nào. |
Tổng thống Venezuela Nicolas Maduro đã duy trì chính sách của người tiền nhiệm Hugo Chavez về kiểm soát vốn nhưng khoảng cách giữa ttỉ giáchính thức (10 bolivar đổi 1 USD) và tỉ giá thị trường chợ đen (khoảng 110.000 bolivar đổi 1 USD) đang cho thấy sự chênh lệch rất lớn. |
Các cửa hàng thực phẩm , cơ sở nha khoa , y tế và nhiều nơi khác vài năm gần đây bắt đầu tính bằng đồng USD hoặc ttỉ giáthị trường chợ đen. |
Điều này khiến nhiều người dân Venezuela không thể tiếp cận hàng hóa và các dịch vụ cơ bản vì họ chỉ kiếm được trung bình 5 USD/tháng với ttỉ giáthị trường chợ đen nên hầu như không tiết kiệm được đồng nào. |
Tổng thống Maduro cáo buộc các trang web chuyên về ttỉ giáthị trường chợ đen như DolarToday là một phần của "cuộc chiến kinh tế" do phe đối lập và Washington phát động nhằm lật đổ mình. |
tỉ giáUSD/VNĐ khá ổn định trong nửa đầu năm trước tác động từ các quyết định tăng lãi suất liên tiếp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED). |
* Từ tham khảo:
- tỉ giá đóng cửa
- tỉ giá hiện hành
- tỉ giá hối đoái
- tỉ giá hối đoái trực tiếp
- tỉ giá mua
- tỉ giá tự do