thử giả | đt. Nghỉ hè, cuộc nghỉ làm việc hay nghỉ học để trốn nắng trong mùa hè. |
Khi cô gái kia tthử giảvờ đẩy tay ra , thì theo như lời một cô gái trong đoạn clip chú chó đã khóc : Khóc rồi kìa ! |
Vì thế các mẫu tthử giảnày không chỉ làm ảnh hưởng đến hãng đối thủ mà còn gây tai nạn cho máy tính của người dùng. |
Lịch sử không nghiên cứu theo các giả thuyết , nhưng tthử giảđịnh nếu thực hiện chủ trương đánh nhanh dẫn đến thất bại thì hậu quả sẽ như thế nào , khi những đại đoàn chủ lực tinh nhuệ nhất tập trung về đây bị tiêu diệt , những cố gắng chiến tranh cao nhất của toàn quân , toàn dân bị sụp đổ và cuộc kháng chiến gần như trở về khởi điểm , phải làm lại từ đầu. |
Nếu thua , tôi sẽ tthử giảvờ như mình đã thắng. |
* Từ tham khảo:
- banh
- banh banh
- bành
- bành
- bành
- bành