thi đồng | dt (H. thi: thơ; đồng: ống tròn) ống để giữ cuốn thơ (cũ): Trên yên bút gió, thi đồng, Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên (K). |
Hiện , cơ quan chức năng đang tiến hành trục vớt và khám nghiệm tử tthi đồngthời làm rõ nguyên nhân vụ tai nạn. |
Ngày 26 11 , Sở Giáo dục và Ðào tạo Hà Nội cho biết , đội Việt Nam (do học sinh Hà Nội đại diện) tham dự kỳ thi vô địch các đội tuyển Toán thế giới lần thứ chín năm 2018 có 36 học sinh thì cả 36 em đều giành giải cá nhân và đạt kết quả xuất sắc ở phần tthi đồngđội. |
Đề tthi đồngđội gồm 8 câu trình bày tự luận trong 60 phút. |
Mỗi thí sinh sẽ tham dự thi cá nhân và tthi đồngđội. |
Bài tthi đồngđội các thí sinh vừa làm việc cá nhân vừa phối hợp tập thể. |
Chính phủ nên đóng vai trò định hướng chính sách và xây dựng giá trị cốt lõi của quốc gia để từ đó các ngành nghề , các lĩnh vực thực tthi đồngbộ để tạo nên một sức mạnh tổng lực cho nền kinh tế. |
* Từ tham khảo:
- pháo kích
- pháo lệnh
- pháo phản lực
- pháo phòng không
- pháo sáng
- pháo tép