thay trời | đt. Thay mặt cho Trời, được Trời sai xuống thay cho: Phụ-hoàng trị nước, thay Trời cầm cân (HTR). |
[21a] Chớ có làm trộm cướp , chớ có đi lừa dối , chớ múa may văn chương mà đùa với luật pháp , chớ theo ý riêng , mà bỏ lẽ công , muốn cho dân chúng an cư lạc nhgiệp , mãi mãi là dân trời vô sự , để cùng vui thời thịnh trị thái bình , thì bọn các người phải thận trọng với chức vị của mình , làm tròn công việc của mình , theo được đức y thay trời nuôi dân của trẫm , để có thể sánh vai với những bậc tuần lương đời xưa , tên tuổi chiếu sáng sử xanh , thế chẳng tốt đẹp lắm sao !". |
1452 Đại thiên hành hóa : nghĩa là thay trời tiến hành việc giao hóa. |
Nghĩ rằng trách nhiệm thay trời đánh giặc chẳng ở ta thì còn ai nữa ! Nhưng còn lo vận trời đang bĩ chưa thông , việc lớn gian nan khó nổi. |
"May tthay trờiphú cho vợ chồng tôi sức khỏe , chúng tôi vẫn lao động được để có một khoản tiết kiệm cho con sau này" , ông nói. |
* Từ tham khảo:
- vận mạng
- vận mệnh
- vận tải
- vận tải bình phong
- vận tải liên hợp
- vận tải quân sự