thánh mẫu | dt. Đức thánh Mẹ, tên kèm theo tên các bà tiên: Lê-sơn thánh-mẫu, Mã-hậu thánh-mẫu. |
thánh mẫu | dt. 1. Nữ thần, theo cách gọi tôn sùng: đền thờ thánh mẫu nghề tơ tằm. 2. Đức bà Ma-ri-a, theo cách gọi tôn kính của đạo Thiên chúa. |
thánh mẫu | dt (H. mẫu: mẹ) 1. Mẹ vua: Pháp đánh úp kinh thành, Nguyễn Văn Tường rước bà thánh mẫu lên Khiêm-lăng 2. Bà thánh Ma ria trong đạo Ki-tô: Đọc kinh cầu bà thánh mẫu. |
thánh mẫu | dt. Mẹ vua. |
Bắt con Ô Thước đội cầu Cho bà thánh mẫu đi chầu thượng thiên. |
Đó là Tam tòa Tthánh mẫu những người Mẹ biểu tượng của lòng từ bi , khoan dung , sự sinh sôi nảy nở trường tồn đứng đầu hệ thống các vị thần linh trong Tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ. |
Tương truyền , các vị tthánh mẫuđã nhiều lần hiển linh trong những thân phận khác nhau để bảo hộ , che chở cho dân khỏi thiên tai , địch họa , nên được kính trọng , tôn thờ. |
Đền Ngọc Lan được người dân xem như một ngôi đền thờ Tthánh mẫuthiêng liêng. |
Người dân chứng kiến cảnh ấy vội quỳ sụp xuống để tạ lỗi với tthánh mẫu. |
Cũng từ truyền thuyết này , mà đã có rất nhiều cặp uyên ương trước ngày cưới thường đến đền thắp hương , để Tthánh mẫuchứng giám lòng chung thủy của hai người. |
* Từ tham khảo:
- thánh nhân
- thánh nhân còn có khi nhầm
- thánh nhân đãi khù khờ
- thánh sống
- thánh sư
- thánh tha thánh thót