Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thành hào
dt. C/g. Hào-thành, mương ruộng và sâu đào quanh thành để ngăn giặc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
thủ hiến
-
thủ hộ
-
thủ khẩu như bình
-
thủ kho
-
thủ kho to hơn thủ trưởng
-
thủ khoa
* Tham khảo ngữ cảnh
Đóng cũi bọn Tồn Phúc đem về Kinh sư , sai quân san phẳng
thành hào
, chiêu dụ tộc loại còn sống sót , vỗ về yên ủi rồi đem quân về.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thành-hào
* Từ tham khảo:
- thủ hiến
- thủ hộ
- thủ khẩu như bình
- thủ kho
- thủ kho to hơn thủ trưởng
- thủ khoa