tháng rộng ngày dài | 1. Lúc nhàn rỗi, không phải bận bịu như dịp lễ, tết: Lúc tháng rộng ngày dài thì không làm, bây giờ tết nhất thế này ai mà giúp mày được. 2. Thời gian còn dài, còn trẻ trung: Cô ơi tháng rộng ngày dài, Mở lòng ra đón ngày mai huy hoàng (Tố Hữu). |
tháng rộng ngày dài | ng ý nói thời gian còn được nhàn rỗi, không bận bịu như ngày sắp tết: Nay mới tháng hai, tháng rộng ngày dài, còn có thời gian đi trảy hội. |
tháng rộng ngày dài |
|
Ra giêng tháng rộng ngày dài. |
* Từ tham khảo:
- tháng tám ăn ốc trông trăng
- tháng tám đói qua, tháng ba đói chết
- tháng tám mưa trai, tháng hai mưa thóc
- tháng tám nắng rám trái bưởi
- tháng tám tre non làm nhà, tháng năm tre già làm lạt
- tháng tám trông ra, tháng ba trông vào