tháng mười ba | dt. Tháng lương thưởng cho người làm công lâu năm, ngoài các khoản tiền quy-định trong luật lao-động, sau khi tính sổ nếu xí-nghiệp có lời nhiều. |
tháng mười ba | dt. Tháng lương được thưởng ngoài mười hai tháng trong năm; lương tháng mười ba. |
"Chín năm bốn tháng mười ba ngày" anh bấm đốt ngón tay. |
Có lẽ anh đang trôi ngược đoạn đời chín năm bốn tháng mười ba ngày đã qua. |
* Từ tham khảo:
- tháng năm đong trước tháng mười đong sau
- tháng năm hơn đêm, tháng mười hơn bữa
- tháng năm khô bầu tháng mườí sầu rơm
- tháng năm năm việc, tháng mười mười việc
- tháng ngày
- tháng ngày đắp đổi