suất lĩnh | (lãnh) dt. Nhận lấy mà cai-quản Suất-lĩnh nhân-mã. |
suất lĩnh | - Đem đi và trông nom, chỉ huy (cũ): Suất lĩnh quân lính. |
suất lĩnh | đgt. Nhận lấy mà trông nom, cai quản. |
suất lĩnh | đgt (H. lĩnh: nhận lấy) Nhận lấy để trông coi (cũ): Ông được giao suất lĩnh một chiến thuyền. |
suất lĩnh | đt. Nhận lấy mà cai-quản: Suất lĩnh mấy đạo quân. |
suất lĩnh | .- Đem đi và trông nom, chỉ huy (cũ): Suất lĩnh quân lính. |
suất lĩnh | Nhận lấy mà cai quản: Suất-lĩnh nhân-mã. |
Minh Tông hỏi ông sao không tránh đỉ Ông trả lời : "Thần thà chịu phạt trách chứ không dám lừa dối , làm quan mà lừa dối thì làm sao suất lĩnh được liêu thuộc?" Xem những lời ông ta chê người khác [18b] và những câu ông ta tự nhận lỗi , thì đủ biết ông là người như thế nào. |
* Từ tham khảo:
- suất lược
- suất nhĩ nhi đối
- suất thú thực nhân
- suất thuế hiệp định
- suất thuế hỗn hợp
- suất thuế theo giá