Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
sửa tội
đt. Nh. Sửa phạt: Ai quấy nấy bị sửa tội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
sửa tội
đgt
Thi hành kỉ luật đối với người đã mắc một tội gì:
Sửa tội đứa con hư.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
công dân
-
công diễn
-
công dung ngôn hạnh
-
công dụng
-
công đạo
-
công điểm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
sửa tội
* Từ tham khảo:
- công dân
- công diễn
- công dung ngôn hạnh
- công dụng
- công đạo
- công điểm