sủa | đt. C/g. Cắn (Chó) kêu to khi thấy dạng người, thấy chó lạ, hoặc nghe tiếng động Trách lòng chó nhỏ sủa dai, Sủa nguyệt sơn-đài, sủa bóng trăng thanh (CD). |
sủa | - đg. (Chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ. |
sủa | đgt. (Chó) kêu to, thường khi nghe tiếng động hoặc thấy có người, vật lạ: Đêm khuya có tiếng chó sủa o Chó sủa gâu gâu. |
sủa | đgt Nói chó kêu liên tiếp: Tiếng chó sủa ran (Ng-hồng); Chó nhà nào thường sủa nhà ấy (tng). |
sủa | .- đg. Nói chó kêu liên tiếp: Chó sủa đêm khuya. |
sủa | Nói con chó kêu để đánh tiếng: Chó sủa. Văn-liệu: Nói như chó sủa ma (T-ng). Chó nào có sủa chỗ không, Chẳng thằng kẻ trộm, cũng ông ăn mày (C-d). |
Trác vừa gánh đôi nồi ra khỏi nhà được một lúc , có tiếng chó sủa. |
Rồi bà vừa mắng con chó cứ dai dẳng sủa mãi , vừa lấy giọng đứng đắn. |
Đã mấy nghìn năm , họ sống như bám lấy mảnh đất già cỗi , xưa thế nào giờ vẫn thế , vui ít khổ nhiều , bao giờ cũng thảm đạm như buổi chiều đông này , không hề khao khát một cảnh đời sáng sủa hơn , mong ước một ngày mai tốt đẹp hơn ngày hôm nay. |
Phương và Hảo vừa ra khỏi một lúc thì một cô bé , vẻ mặt sáng sủa cắp sách vào chào Loan. |
Giữa vườn có nóc nhà lá ; theo cái ngõ con đi vào thời thấy sáng sủa phong quang như nhà một người ẩn sĩ. |
Tôi ở một gian đầu , nhà cũng khá rộng , sạch sẽ và sáng sủa , khi đi dạy học về lại ngồi vào bàn viết lách. |
* Từ tham khảo:
- suất
- suất
- suất chiết khấu
- suất chiết khấu chính thức
- suất chiết khấu ngân hàng trung ương
- suất cốc