su | dt. (thực) Loại dây leo, lá to láng, hoa vàng, trái hình quả chuông, da sần-sùi, được xào nấu trong bữa ăn Trái su. |
su | dt. X. Cứt su. |
su | tt. Dại-khờ, thô-tục. |
su | - Su - Cg. Su-le. Loài cây leo cùng họ với bầu, quả màu lục nhạt hình lê, thịt chắc và mát thường dùng để xào với thịt và nấu canh. |
su | dt. Su su. |
su | dt. Cây cao su, nói tắt: rừng su. |
su | tt. sâu: đào thật su vào. |
su | tt Nói phân của trẻ em mới lọt lòng: Cứt su. |
su | dt (Pháp: chou) Bắp cải: Bắp su. |
Sáng sớm , mợ phán sai thằng nhỏ pha một vịt su+~a , nhạt như nước lã , rồi bà đặt thằng bé nằm trơ giữa giường , hễ nó khóc , bà lại dí cái núm cao su vào mồm nó. |
Quay lại , thấy con sen đương ngồi vừa thái su hào , vừa ngủ gật , Loan hỏi : Bình , từ tối đến giờ , mày đã ngủ chưa ? Thưa cô , chưa , bà con dặn phải xong chỗ này mới được đi ngủ. |
Khi con sen đi ra rồi , Loan lấy su hào ngồi cặm cụi thái. |
Nghĩ đến đấy , Loan cắm đầu chăm chú đưa dao cắt thật mau , rồi muốn cho khỏi nghĩ ngợi , nàng vừa cắt vừa lẩm bẩm nói một mình : Miếng su hào này chưa được vuông vắn... Ừ mà phải cắt mỏng ít nữa. |
Cắt nốt chỗ su hào này phải tỉa cho hết bát củ cải kia... Loan đã bắt đầu thấy mỏi lưng. |
Vừa lúc đó một người mặc âu phục rất sang , đầu tóc chải mượt và đôi giầy bóng loáng , đi vội ở trong một hiệu thợ cạo ra , giơ tay vẫy một cái xe cao su. |
* Từ tham khảo:
- su-cheng
- su hào
- su hào xào nấm
- su-le
- Su-lơ
- su sê