song ngữ | tt. 1. (Hiện tượng, trạng thái) được sử dụng ngang nhau hai ngôn ngữ trong giao tiếp: hiện tượng song ngữ, đa ngữ ở các vùng dân tộc ít người. 2. Được viết bằng hai ngôn ngữ: từ điển song ngữ Pháp-Việt o sách song ngữ Nga-Việt. |
song ngữ | tt (H. song: hai; ngữ: lời) Dùng hai thứ tiếng: Từ điển song ngữ. |
Một điều rất tiếc là cuốn Những bài hát và truyền thống dân gian của người An Nam không phải là sách song ngữ nên không thể biết Dumoutier dịch bài An Nam từ bài hát nào. |
Tuy nhiên , sau đó , các học viên được ông Nhân gửi bản hợp đồng ssong ngữdo ICC Hà Nội có nội dung không đúng như ban đầu. |
Thường thì ca khúc Happy New Year được vang lên trong thời khắc giao thừa Tết Dương lịch ở khắp nơi trên thế giới , nhưng lần này ca sĩ Kyo York muốn làm mới bằng việc thực hiện MV ssong ngữAnh Việt với ý tưởng kết hợp tây ta trong trong một dịp đặc biệt ý nghĩa là Tết Nguyên đán sắp đến. |
Hai người lính lần đầu ra mắt tại hai cuộc này , sau đó in trong sách ảnh ssong ngữViệt Anh của tôi , tiêu đề Ký ức chiến tranh (NXB Thông Tấn 2010 , sau 5 năm thì tái bản). |
Tại Việt Nam , học sinh hoàn thành bậc mầm non của Maple Bear có thể giao tiếp ssong ngữ; học sinh đã tốt nghiệp Maple Bear khi lên cấp tiểu học thường đứng ở vị trí hàng đầu tại các lớp Tiến sĩ Thomas Chan cho hay. |
Đi qua cổng Thành cổ , bước vào trong khuôn viên nhà trường đã thấy những khẩu hiệu , tấm pa nô ssong ngữ(tiếng Anh và tiếng Việt) khắp nơi ; trên giảng đường thầy và trò chào nhau bằng tiếng Anh ; giờ nghỉ hay rèn luyện thể lực , các đơn vị trong trường phát các bản tin song ngữ Việt Anh... Không chỉ tôi , mà nhiều lãnh đạo chỉ huy đều nhận thấy tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ trong điều kiện hội nhập hiện nay. |
* Từ tham khảo:
- song phương
- song quản tề hạ
- song sa
- song sinh
- song song
- song tấu