soi rọi | đt. Nh. Soi chiếu. |
soi rọi | đgt. Soi cho rõ nói chung. |
ánh nến lung linh soi rọi mớ tóc "bôm bê" xấp xõa trên trán nó , chiếu óng ánh hàng mi đen ươn ướt che rợp cặp mắt nhắm im. |
ánh lửa chập chờn soi rọi khuôn mặt của những người du kích đang ngủ , những chiến sĩ trẻ măng ôm quắp lấy nhau mà ngáy. |
ánh lửa soi rọi tới tận góc hang trong , in bóng Quyên chờn vờn trên vách đá. |
Ông chủ quán giải thích : Dân bắt ốc chuyên nghiệp phải ngâm mình dưới nước hàng giờ , dùng đèn ssoi rọivào tận kẹt đá , dùng mũi dao nhọn tách từng con ốc đang bám chặt vào thành đá. |
Thời làm báo (sau 1975) , viết để chuyển tải cuộc sống lao động của người dân , minh họa chính sách , ssoi rọinhững vấn đề gai góc của xã hội... , ông nói. |
Nhưng , tôi vẫn muốn đề nghị lần đầu dùng thuật ngữ này cho truyền thông , nhất là ssoi rọinó trong hoàn cảnh của báo chí Việt Nam hiện tại. |
* Từ tham khảo:
- soi xét
- sòi
- sòi
- sòi
- sòi nhuộm
- sòi tía