số chia | st. Con số nhỏ ở phía mặt một bài toán chia, dùng chia con số lớn bên trái ra nhiều phần. |
số chia | - (toán) Số mà người ta lấy một số khác (gọi là số bị chia) để chia cho. |
số chia | dt. Số mà nhân với thương số thì được số bị chia. |
số chia | dt (toán) Số mà nhân với số thương thì được số bị chia: Trong 72: 8 = 9, số 8 là số chia. |
số chia | dt. Số lấy để mà chia một số khác: Một số có thể có rất nhiều số chia, ví dụ như 12 có những số chia 2, 3, 4, 6. |
số chia | (toán).- Số mà người ta lấy một số khác (gọi là số bị chia) để chia cho. |
Dưới đây sẽ là một ssố chiasẻ về cách chăm sóc cũng như phòng ngừa bệnh tim bẩm sinh ở trẻ mà các bậc phụ huynh có thể tham khảo. |
Thế giới không đứng yên để chúng ta vận động tiến lên cho bằng vai , phải lứa mà tất cả đều đang chuyển động với một gia tốc chưa từng có trong lịch sử , thời cơ thuận lợi trong kỷ nguyên ssố chiađều cho hầu hết tất cả các quốc gia. |
(Do Kyung Soo) , Choi Hee Seo , Lee Byung Hun , Park So Dam , Park Jung Min và Kim Tae Ri đã đến chụp hình cho tạp chí High Cut và có một ssố chiasẻ. |
* Từ tham khảo:
- số dách
- số dư
- số dương
- số đại số
- số đề
- số độc đắc