se se | tt. 1. Hơi khô, không còn lầy ưót: Sau cơn mưa mặt đưòng đã hơi se se. 2. (Khí trời) hơi khô và lành lạnh: Trời đã se se lạnh. |
Bỗng trên sông yên lặng , một tiếng hát ở đâu văng vẳng đưa lại , Chúc tắc lưỡi , rồi muốn đáp lại câu hát , Chúc nghịch bắt chước giọng buồn rầu se se ngâm : ... Thuyền ai đỗ bến mặc ai Quanh thuyền trăng giãi , nước trôi lạnh lùng Hát xong , Chúc nói : Chúng mình tưởng như được ở bến Tầm Dương vậy. |
Có khi còn mưa phùn , có khi có gió thổi se se trên lộc đào , nhánh mai , nhưng bao giờ cũng vẫn còn hơi rét. |
Song , vấn đề là phải tự nâng cao trình độ để cống hiến được nhiều và đẹp đẽ hơn… 7 12 1971 ... Không ai phút này cảm thấy cô đơn Nhưng da diết vẫn gợi về Hà Nội ! Phố nhỏ se se đang mùa gió nổi Có chút gì xúc động mãi theo đi... Bằng Việt nhỉ , ừ , Bằng Việt , trong một Mùa xuân xa Hà Nội. |
Nghe chừng tiết trời đã bắt đẩu se se lạnh , chị sợ con không đủ ấm , liền cởi cả chiếc áo bà đa đen đang mặc đắp thêm cho con. |
Tấm áo lụa mỏng ngắn tay của Sứ se se khô lại. |
Tại Gia Lai , người dân địa phương thường tìm đến một quán bán bún cua thối không tên nằm ở góc đường Phùng Hưng (chợ Nhỏ Pleiku) để ngồi ăn một tô bún cho ấm bụng giữa tiết trời sse selạnh về chiều. |
* Từ tham khảo:
- se sẽ
- se sua
- sè
- sè sè
- sè sè
- sè sẽ