sải tay | trt. Giăng thẳng hai tay ra: Bị đánh, nằm sải tay // dt. Bề dài bằng hai cánh tay giăng thẳng ra, kể cả cái mình: Cưa một đoạn gỗ bằng hai sải tay. |
Thực ra không thể gọi là thuyền được , vì đây chỉ là một chiếc đò nhỏ bề ngang không quá một sải tay. |
Bàng chính thống cao lên chừng hai sải tay thì lá xoè ra như cái tán , kiểu cây ấy dung để nhuộm hang thì hang đen không chịu được. |
Bàng , ngon nhất là bang quế , hột đỏ như son , thơm có khi còn hơn cả đào : đào để gần mình mới thấy thơm chớ vớ được một trái bang quế thì , nói thực , để cách xa mình cả một sải tay , đã ngửi thấy mùi thơm phưng phức ! Nếu không kiếm được bang quế , cố mầy mò , thám thính vớ được trái bang đực ăn cũng mê ly hết sức : bang cái nhiều hơn và mọc từng chum , chớ bang đực thì có cái phong thái đặc biệt “anh hùng độc lập” đứng một mình một chỗ , không them kéo bè kéo đảng với ai. |
Riêng có một người vận âu phục đứng cạnh mẹ đứa bé độ vài sải tay là không nói nửa nhời. |
Lạ quá ! Loài cá này ở biển , có bao giờ vào sông đâu ! Những con cá cỡ sải tay , xương đầu kéo dài thành những mũi giáo nhọn hoắt phá nát đội hình thuyền giặc. |
Người đàn bà đang sải tay bơi vào bờ không chỉ có một mình. |
* Từ tham khảo:
- cảnh-cân
- cảnh chuỳ
- cảnh-hạng
- cảnh-cổ
- cảnh-chung
- cảnh-hiệu