rủ tay | đt. Mời người dự: Rủ tay cờ-bạc, rủ tay chơi hụi. |
. Nói saỏ Nó nói là chừng tiêu diệt hết đàng mình trong hang thì nó ở lại đây luôn Ghê không? ở đây đặng rồi giựt đất thâu tô chớ gì , ở đây đặng bắt bà con mình trở lại cái cảnh đi mua từng thước đất nắn nồi như hồi nẩm chớ gì ! Nói thế xong , chú Tư khoát tay trỏ biển : Bà mẹ nó , nó tính vậy , chớ dễ dầu gì mình chịu rủ tay lần nữa thím? Thằng bé tôi nghe nói cụt tay , tôi cũng không thối chí |
* Từ tham khảo:
- kẻ giúp công, người giúp của
- kẻ hay người dở
- kẻ hầu người hạ
- kẻ ít người nhiều
- kẻ khinh người trọng
- kẻ khó giữ đầu, người giàu giữ của