rủ nhau | đt. Đồng ý nhau trong một việc: Rủ nhau làm phúc, chớ giục nhau đi kiện; Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây-giờ khó-nhọc có ngày phong-lưu (CD). |
Sáng hôm ấy thấy Trúc và mấy người bạn rủ nhau nhảy qua hàng rào , chàng cũng nhảy theo. |
Sợ có vẻ là định tâm rủ nhau đi chỉ riêng có hai người nên Dũng nói to : Ai như anh Trúc đương đứng đợi ở dưới kia ? Loan nói : Không là anh Trúc thì là ai nữa. |
Người trong làng rủ nhau đến xem như hội. |
Hôm nghe tin nàng đem con về , cả làng Xuân Nghi ai ai cũng rủ nhau ra quán đón mừng. |
Thủa nhỏ , Mai và Tuân vẫn cùng nhau chơi đùa trước cổng ; buổi tối , Mai lách rào chui sang vườn nhà Tuân , rủ nhau ngồi thầm thì trong bóng tối như hai đứa trẻ phạm tội. |
Hai vợ chồng rủ nhau đi ngắm cảnh , đợi đến chiều mát sẽ đi ô tô về hứng gió. |
* Từ tham khảo:
- chạm mặt dè lòng
- chạm ngõ
- chạm nọc
- chạm nổi
- cham nổi cao
- chạm rồng trổ phượng