rau răm | dt. Loại rau dây bò có nhiều mắt, lá hình tim dài có mùi thơm nồng kích-thích, được dùng trộn với nhiều thứ rau khác để ăn sống hoặc xắt nhỏ làm gia-vị trong các thứ gỏi: Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng-cay (CD). |
rau răm | - Cg. Răm. Loài rau mọc bò, ngọn ngóc lên, lá dài và nhọn, mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị: Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu đời đắng cay (cd). |
rau răm | dt. Cây trồng chỗ ẩm để làm gia vị, sống hàng năm, gốc thân bò trên mặt đất và mọc rễ ở mấu, phần trên mọc đứng, lá mọc cách, hình bầu dục mũi mác, có mùi thơm hăng, còn được dùng làm giảm cơn bốc dục, kích thích tiêu hoá, chữa rắn cắn, hắc lào, sâu quảng; còn gọi là cây thuỷ liễu. |
rau răm | dt Loài rau mọc bò, lá nhỏ và nhọn, mùi thơm, vị hơi cay, dùng làm gia vị: Gió đưa cây cải về trời, rau răm ở lại chịu lời đắng cay (cd). |
rau răm | .- Cg. Răm. Loài rau mọc bò, ngọn ngóc lên, lá dài và nhọn, mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị: Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu đời đắng cay (cd). |
Cách xếp mấy miếng chuối chát , miếng khế , rau húng , rau răm , trông đẹp chưa. |
Trong khi đó , anh Sáu tuyên truyền cầm đèn ra sau quán ngắt mấy ngọn rau răm , còn ông Huỳnh Tấn thì giành với dì Tư để tự ông ta giã bát muối ớt cho vui. |
Rau cần , với cải bắp cho một tí rau răm vào , muối xổi , lấy ra ăn với thịt đông hay kho tầu , nó lạ miệng và có khi thú hơn cả dưa cải nữa…Nhưng ăn cháo ám mà không có rau cần thì…hỏng , y như thể là vào một khoảng vườn mà không có hoa , đi trong mùa xuân mà không thấy bướm. |
Không tin dở thử lên coi , rau răm răm ở dưới , mắm mòi ở trên. |
Bán xong mẻ giá đỗ nàng mua những mớ rau răm về uống như những người tu hành. |
Gỏi bao tử (tức là dạ dày lợn) cũng làm theo phương pháp làm gỏi gà vừa nói , ăn với một vài thứ rau thôi cũng đủ ; nhưng gỏi nham cua đồng thì cần nhiều rau , không kém gì gỏi cá sống mà trong đó ta không thể nào quên được khế , chanh , kinh giới , tía tô , rau răm , ngổ , húng láng và lá lộc. |
* Từ tham khảo:
- rau rươi
- rau rươi cỏ
- rau rươi lưỡi hái
- rau sam
- rau sắng
- rau sống