quang sai | dt. Quang-hành-sai gọi tắt X. Quang-hành-sai |
quang sai | - (thiên) d. Tác dụng quang học gây ra hiện tượng một ngôi sao, nhìn qua kính thiên văn, lệch ra khỏi vị trí thật của mình do ánh sáng phải có thời gian mới truyền được từ nó đến người quan sát và do Quả đất quay. |
quang sai | dt. Sai sót của một hệ quang học, khiến cho ảnh của chúng tạo ra không hoàn toàn giống như vật. |
quang sai | dt (H. sai: sai lầm) Hiện tượng khiến cho ảnh do hệ quang học gây nên không hoàn toàn giống như vật được soi: Về mặt lí thuyết, không thể hoàn toàn loại trừ các loại quang sai. |
quang sai | dt. (l) Sự sai lệch của ánh-sáng theo con mắt ta trông thấy đối với các thiên-tượng khác vì trái đất xoay mau. |
quang sai | (thiên).- d. Tác dụng quang học gây ra hiện tượng một ngôi sao, nhìn qua kính thiên văn, lệch ra khỏi vị trí thật của mình do ánh sáng phải có thời gian mới truyền được từ nó đến người quan sát và do Quả đất quay. |
Ngày 28 , Nguyễn Khải ở châu Mông Ân , trấn Tuyên quang sai con về hàng. |
Theo kinh nghiệm của anh Lộc , cụm thấu kính nằm giáp cảm biến ảnh trên các máy compact là thích hợp nhất cho macro stacking , do nó có độ phóng đại lớn (đạt tầm 5x đến 6x khi quy đổi tương đương với DSLR) , khi chụp không bị qquang saimù sương , ít méo rìa , độ nét tốt. |
* Từ tham khảo:
- quang thái
- quang tuyến
- quang vinh
- quàng
- quàng
- quàng chân lên cổ