quằn quẹo | tt. X. Quăn-queo. |
quằn quẹo | - Nh.Quặn quẹo. |
quằn quẹo | Nh. Quằn quèo. |
quằn quẹo | tt Không thẳng: Sợi dây thép quằn quẹo thế này thì làm gì được. |
quằn quẹo | .- Nh.Quặn quẹo. |
quằn quẹo | Xem “quặn-quẹo”. |
Mơ chăng? Con đàn bà quằn quẹo tách từ trong tượng ra hân hoan đón mình vào cõi chết giá lạnh chăng? Không… Anh hét lên và ngay liền đó thấy một búng nước tanh tanh mằn mặn trán lên cổ họng. |
* Từ tham khảo:
- quắn
- quắn
- quắn quả
- quắn quéo
- quắn quýu
- quặn