quan báo | dt. C/g. Công-báo tờ báo của nhà nước chuyên đăng công-văn, sắc-lệnh... |
quan báo | đt. Báo-bẩm, báo-cáo với kẻ trên |
quan báo | dt. Công báo của nhà nước phong kiến. |
quan báo | dt. Báo của chính-phủ in ra, ghi việc làm của chính-phủ cho dân chúng biết (ngày nay thường dùng tiếng công-báo) |
quan báo | Tờ báo của nhà-nước: Phát quan-báo cho dân. |
"Chúng tôi chỉ múc một phần rãnh đất thuộc đất giao thông chứ không đụng vào phần đất hay phá rỡ bất cứ thứ gì của người dân , việc này có thành phần cấp trên ghi nhận , cũng có một số cơ qquan báođài ghi nhận. |
Sau buổi làm việc này , rất nhiều hình ảnh làm việc của Bí thư Đinh La Thăng và SHB được các cơ qquan báochí sử dụng , viết bài. |
Đơn cán bộ công nhân viên Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại gửi cơ qquan báochí. |
Ngày 23.5 , trả lời các cơ qquan báochí , ông Nguyễn Ngọc Hương Phó Chủ tịch UBND huyện Thủy Nguyên thừa nhận có nhiều bất cập trong quản lý , sử dụng đất tại khu bãi bồi ven sông. |
Còn phát ngôn liên quan đến việc này , theo quy chế nội bộ ông Thiếu không được quyền phát ngôn và cung cấp tài liệu cho cơ qquan báochí. |
Năm nay ở khía cạnh thể thao , chúng ta tổ chức giải futsal vô địch quốc gia , cúp futsal quốc gia và futsal Đông Nam Á. VOV còn đăng cai tổ chức Liên hoan tiếng hát quốc tế ASEAN + 3 , tức là ASEAN cùng với Trung Quốc , Hàn Quốc và Nhật Bản , bên cạnh một số hoạt động khác nữa , để giúp công chúng biết rộng rãi hơn về thương hiệu VOV một cơ qquan báochí lớn đã hoạt động 72 năm qua. |
* Từ tham khảo:
- quan bất phiền, dân bất nhiễu
- quan cả vạ lớn
- quan cả vạ to
- quan cách
- quan cao lộc hậu
- quan cần dân trễ