qua khỏi | đt. Đi quá một mức nào đó: Qua khỏi chợ thì tới // (B) Thoát nguy-hiểm, thoát chết: Bị vố nầy, không biết nó qua khỏi không; Không biết bịnh có qua khỏi đêm nay không? |
qua khỏi | đt. 1. Vượt khỏi một chỗ nào: Qua khỏi chiến địa. 2. Tránh khỏi tai nạn, bịnh tật: Gặp cơn bịnh ngặt nghèo qua khỏi được. |
Không có triệu chứng gì rõ rệt cả , nhưng Trương tin Chắc chắn là lần này chàng không thể qua khỏi được , Trương thấy trong người mình có vẻ khác lạ thường , lạ lắm không có tiếng gì để diễn ra cho người khác hiểu , có lẽ chỉ có người nào sắp đến lúc chết mới được thấy như thế. |
Loan vừa qua khỏi một cơn suýt nguy đến tính mệnh , song không thấy chồng hỏi thăm lấy nửa lời , nên nàng cũng không buồn kể lại. |
Khi cô đỡ qua rồi , Loan nói với Thân : qua khỏi hay không thì không biết nhưng có một điều tôi cần phải nói để cậu rõ... Loan chỉ cái ghế bên cạnh giường bảo chồng ngồi rồi nói : Từ nay tôi không còn mong gì sinh đẻ nữa cậu ạ. |
Chắc qua khỏi biên giới rồi. |
Biết rằng bệnh tình trầm trọng khó lòng qua khỏi , bà gọi cả hai người Liên và Minh đến bên giường mà bảo rằng : Cả hai con mẹ coi như con đẻ cả nên mẹ cùng thương như nhau. |
Đứa cháu không biết có qua khỏi được không ? Tôi đứng lại gần xem. |
* Từ tham khảo:
- giãy chết
- giãy giụa
- giãy lên như bị ong châm
- giãy lên như đỉa phải vôi
- giãy lên như phải bỏng
- giãy lên như phải tổ kiến