ọc ạch | trt. X. óc-ách (nghĩa sau) |
ọc ạch | - Nói tiếng chuyển động trong bụng khi ăn không tiêu. |
ọc ạch | tt. (Xe cộ, máy móc) xộc xệch, vận hành trục trặc: Máy m6c ọc ạch lắm rồi. |
ọc ạch | tt, trgt Như óc ách: Không hiểu sao từ sáng đến giờ bụng cứ ọc ạch. |
ọc ạch | Nht. Óc-ách: Tiếng nước ọc-ạch trong bụng. |
ọc ạch | .- Nói tiếng chuyển động trong bụng khi ăn không tiêu. |
ọc ạch | Tiếng nước chuyển-động ở trong bụng: Trong bụng ọc-ạch những nước. |
Lúc buồn tay , lắc quả bầu thật mạnh , ở trong nghe như có tiếng có nước ọc ạch. |
Tiếng khóc ấy thực ra là tiếc oọc ạchcủa nước vì ống nước bị cản do có 1 bộ quần áo trẻ sơ sinh ở trong đó , có lẽ nó đã trôi từ tầng 3 xuống. |
'Người mệt mỏi , bụng ì ạch oọc ạchnhư đang mang song thai. |
* Từ tham khảo:
- oe oe
- oe oé
- oẻ
- oẻ hoẹ
- oẻ họe bánh đường
- oé