nớp sợ | tt. Khiếp sợ. |
Nhà chàng giàu nên chàng hết sức giữ gìn đối với anh em bạn , vì chàng nơm nớp sợ sự giàu sang là cái hàng rào ngăn không cho các bạn dễ dàng yêu mình. |
Em yêu anh mà cứ nơm nớp sợ hãi người vợ cả , mà lúc nào em cũng tưởng tới sự chia đôi ái tình với người ta thì sự ấy càng đau khổ bằng mấy mươi sự cách biệt nhau. |
Trừ bác lái quá quen với sông nước , cả gia đình ông giáo đều nơm nớp sợ hãi , cảm thấy chờm ngợp vì mất hút giữa khoảng trời nước cùng màu xám đục. |
Đó là những khi hiếm hoi được mẹ cho tiền , tôi chạy vù xuống nhà Hà Lan , tay nắm chặt tờ giấy bạc , lòng cứ nơm nớp sợ đánh rơi dọc đường. |
* Từ tham khảo:
- nu
- nu
- nu na
- nụ
- nụ
- nụ áo