nói như tát nước vào mặt | Nh. Mắng như tát nước vào mặt. |
nói như tát nước vào mặt | ng Tức mắng nhiếc thậm tệ: Nếu làm hỏng việc thì bà ấy nói như tát nước vào mặt. |
nói như tát nước vào mặt |
|
Đừng để bụng những câu mắng , thậm chí là chửi , dù có bị nnói như tát nước vào mặtđi chăng nữa. |
* Từ tham khảo:
- nói như trạng
- nói như vạc mặt
- nói như văn sách
- nói như vặt từng miếng thịt
- nói như vẹt
- nói như xé vải