nồi mười | dt. Nồi nấu cơm đủ 10 người ăn. |
nồi mười | - Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn. |
nồi mười | dt. Nồi dùng thổi cơm đủ khoảng mười người ăn. |
nồi mười | .- Nồi nấu cơm thường đủ cho mười người ăn. |
nồi mười | Nồi thổi đủ mười người ăn. |
Tội gì ngày nào cũng đi gánh cho u vai lên ấy ! Thế rồi bà bắt nàng lấy hai cái thùng sắt tây , hai cái nồi đất và cả chiếc nồi mười để hứng nước. |
* Từ tham khảo:
- nồi nát chẳng khỏi tay thợ hàn
- nồi niêu
- nồi rót
- nồi súp-de
- nồi tròn úp vung tròn, nồi méo úp vung méo
- nồi tròn vung méo