nồi hơi | dt. Nồi sắt to kín đựng nước đun sôi để lấy hơi chạy máy (chaudière). |
nồi hơi | dt. Bộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. |
Nổ nhà máy điện , hàng trăm người Ấn Độ thương vong TTXVN thông tin , ngày 1/11 , ít nhất 10 người thiệt mạng và hàng trăm người khác bị thương khi một nnồi hơiphát nổ tại một nhà máy năng lượng ở miền Bắc Ấn Độ. |
Từ một nghề thủ công truyền thống , kẹo mè xửng Thiên Hương , Huế hiện đã được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại , từ công đoạn nấu bằng hệ thống nnồi hơi, đến hệ thống băng tải làm nguội , cán , cắt , đóng gói.... Việc đầu tư này góp phần cải tiến chất lượng sản phẩm , kẹo mè xửng sản xuất ra thơm ngon hơn , được người tiêu dùng đánh giá cao , tăng khả năng cạnh tranh ở thị trường cả trong và ngoài nước. |
Nhà ăn của công ty được trang bị khá đầy đủ , từ bàn ăn , ghế ngồi luôn sạch bóng ; hệ thống bếp nấu bằng nnồi hơihiện đại ; khu chế biến rộng rãi thoáng mát đã làm cho bữa cơm của người công nhân được ngon hơn. |
Sau đó , bên thuê có xây dựng bức tường quây nnồi hơiđun nước ở hành lang cạnh tòa nhà. |
Đối với phần xây dựng quây nnồi hơiđun nước không phải kiên cố , cao tầng nên không ảnh hưởng đến việc phòng cháy , chữa cháy ở làng sinh viên Trên thực tế , năm 2012 tại làng sinh viên đã xảy ra một vụ cháy khiến nhiều người lo ngại , nên việc xây dựng bức tường quây nồi hơi đun nước của cơ sở matsa không chỉ không được sự đồng ý của cơ quan chức năng mà còn bịt cả hành lang bảo đảm an toàn phòng cháy , chữa cháy của tòa nhà nên tiềm ẩn nhiều nguy cơ. |
Các nhân chứng cho biết , người đàn ông Zhao Guangsheng , 55 tuổi là cựu công nhân nhà máy nnồi hơiđịa phương , đã đổ chất lỏng dễ cháy lên cơ thể , trước khi châm lửa tự thiêu và chạy vào sảnh văn phòng thành phố vào khoảng 4h30 sáng 1 8. |
* Từ tham khảo:
- nồi nào vung ấy
- nồi nát chẳng khỏi tay thợ hàn
- nồi niêu
- nồi rót
- nồi súp-de
- nồi tròn úp vung tròn, nồi méo úp vung méo