nổi da gà | đt. X. Nổi ốc. |
Cai ngục lễ sống người sắp bị đưa ra hành quyết Mỗi lần đọc bài thơ Ngày tang Yên Bái từng in trong sách giáo khoa , bất cứ ai cũng thấy xúc động nnổi da gà. |
Giọng hát ngọt ngào , truyền cảm của em đã khiến giám khảo John Huy Trần nnổi da gàvà giành được 9 ,7 điểm về cho đội Song Ngư. |
Lũ đã nghỉ mất cả tuần , giờ mình nghỉ nữa thì mấy em hụt bài vở hết , nên đành liều xé rào qua cầu , vừa đi vừa nnổi da gà, nhưng chỉ cần nghĩ ở lớp trò đang đợi mình là can đảm chạy tiếp. |
Ca nương nhí Tú Thanh diễn Chầu Văn khiến Trấn Thành nnổi da gàVới vốn hiểu biết sâu sắc về dòng nhạc dân tộc , cô bé Tú Thanh từng khiến Ốc Thanh Vân té ghế cũng như Trấn Thành xấu hổ. |
Anh cho biết mình nể phục những động tác , thần thái trong tiết mục của Tú Thanh và đã nnổi da gà. |
Giọng ca nhí khiến Soobin Hoàng Sơn nnổi da gà, nhảy lên ghế vì phấn khích. |
* Từ tham khảo:
- hổ phong
- hổ phù
- hổ phụ sinh hổ tử
- hổ qua
- hổ thầm
- hổ thẹn