nổ súng | đt. Bắn, bóp cò cho súng nổ: Điều-tra coi bên nào nổ súng trước. |
nổ súng | - đg. Bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu một cách bất ngờ). Được lệnh nổ súng. Đến gần mới nổ súng. |
nổ súng | đgt. Bắt đầu bắn hoặc giao tranh: lệnh nổ súng o nổ súng đồng loạt. |
nổ súng | đgt Bắt đầu bắn súng: Nổ súng chống quân thù (TrVTrà). |
Chỉ biết rằng thằng cò Tây , bọn lính Tây trong thành san dá trước đây hay đuổi học sinh chúng tôi và thường bắt bớ đánh đập dân chúng , đã bị mình bắt bỏ vào khám sau một hồi chúng nó nổ súng lẹt đẹt chống cự lại ta , và bọn binh lính Nhật đóng trong thành phố lúc trước , giờ đây ra đường cúi mặt xuống , lê chiếc gươm dài như lê một khúc củi mục mà đi thất thểu. |
Chưa được hai mươi hôm , bỗng xôn xao nghe tin giặc pháp lại nổ súng đánh ta ở Sài Gòn. |
Bắn ngay nó một phát tên , rồi nhào xuống sông lặn tuốt có phải êm không lại không bắn , còn chờ gì nữa hỡi trời ! Thằng sĩ quan Pháp vẫn chưa nổ súng. |
Thầy nói về mưu mô thâm độc của đế quốc Pháp : chúng đã phản bội hiệp định sơ bộ mồng 6 tháng 3 , phản bội tạm ước tháng 9 , đã nổ súng bắn vào quân đội ta ở Bắc Bộ như thế nào ; thầy nói về bọn tay sai thành lập Nam Kỳ tự trị , chủ trương thuyết phân ly , đã thất bại thảm hại như thế nào , và giờ đây chúng đang khua chiêng gióng trống rùm beng , bày trò độc lập thống nhất giả hiệu như thế nào... Bao nhiêu người chết , nhà cháy , bao nhiêu xương máu đồng bào ta đã đổ ra ! Quyết không thể để bọn chúng đặt lại ách thống trị lên đầu lên cổ dân tộc ta một lần nữa... Ngọn lửa căm thù trong lòng người nghe được lần lần khơi dậy , mỗi lúc một thêm bùng cháy mãnh liệt. |
Quân đội Israel bắt đầu nổ súng. |
Chúng đã kháo với nhau và kể lại cho bọn khác nghe , giả dụ như muốn ăn thịt trâu , chúng chỉ cần ngắm cho trúng đích những con trâu ăn cỏ trên triền Hòn và nổ súng. |
* Từ tham khảo:
- nỗ
- nỗ
- nỗ
- nỗ lực
- nỗ trường kiếm bạt
- nố