nhuận sắc | đt. Trau-chuốt, gọt đẽo cho trơn-tru, hoạt-bát: Nhuận-sắc một bài văn. |
nhuận sắc | - Sửa chữa bài văn cho thêm hay. |
nhuận sắc | tt. Trau chuốt, sửa chữa cho thêm hay, thêm tinh tế: Tác phẩm đã được một cây bút có tên tuổi nhuận sắc thêm, hay hẳn lên. |
nhuận sắc | đgt (H. nhuận: trau chuốt; sắc: màu vẻ) Trau chuốt cho hay hơn, tốt hơn: Ông (Nguyễn ái Quốc) đã nhiều lần viết thư cho tôi bảo phải sửa sang, nhuận sắc lại hơn nữa, nhưng chưa được bao lâu thì tôi bị bắt về Hà-nội (PhBChâu). |
nhuận sắc | dt. Trau chuốt cho hay thêm, thường nói về văn chương: Hoa-Tiên truyện của Nguyễn huy Tự do Nguyễn Thiện nhuận-sắc lại. |
nhuận sắc | .- Sửa chữa bài văn cho thêm hay. |
nhuận sắc | Cũng nghĩa như nhuận-chính. |
Nhưng tùy theo nhà in , có nhà trình bày như bản cổ , có nhà nhờ các ông cử , ông tú nhuận sắc để người đọc dễ hiểu hơn. |
Bà xã Đan Trường được khen ngày càng nnhuận sắc, trẻ trung và sành điệu gấp bội lần kể từ khi làm mẹ. |
Bấy giờ bà Mòng là chị , lớn tuổi hơn mà bề ngoài thì có phần không được nnhuận sắccho lắm. |
Kẽ tay đầy đặn nhiều thịt , nnhuận sắccũng cho thấy khả năng tình dục đang trong giai đoạn sung mãn. |
Thông qua lễ hội lần này , chúng tôi mong muốn công chúng nnhuận sắcthêm giá trị văn hóa mang nét truyền thống của các bậc tiền nhân. |
* Từ tham khảo:
- nhuận trường
- nhúc nhắc
- nhúc nhích
- nhục
- nhục
- nhục