nhuận bút | đt. Thấm ngòi bút (lông) cho mềm // (R) Chịu tiền công viết: Tiền nhuận-bút. |
nhuận bút | - Tiền nhà xuất bản trả cho người có bài đăng báo hoặc tác phẩm in. |
nhuận bút | dt. Tiền thù lao viết báo, viết sách: tính tiền nhuận bút cho các tác giả o Nhuận bút chẳng được bao. |
nhuận bút | dt (H. nhuận: bồi bổ; bút: bút viết) Tiền trả cho người viết báo hay viết tác phẩm gì, hoặc soạn một bản nhạc: Nhà báo đã trả nhuận bút rồi. |
nhuận bút | đt. Thấm ngòi bút cho mềm, thường chỉ dùng ở ngb. để nói trả tiền cho người viết bài văn, bài báo. // Tiền nhuận bút. |
nhuận bút | .- Tiền nhà xuất bản trả cho người có bài đăng báo hoặc tác phẩm in. |
nhuận bút | Thấm ngòi bút cho mềm. Chỉ dùng về nghĩa bóng để nói trả tiền cho người làm những việc về văn-chương, chữ-nghĩa: Đưa tiền nhuận-bút. |
Anh biết không , họ không thêm không bớt một chữ nào của tôi đấy ! Thế à ? Thật anh tài quá ! Không biết còn tiền nhuận bút thì sao đây ? Họ sẽ gửi cho mình hay là mình phải đến tận nhà báo mà lãnh ? Anh cứ để việc ấy cho tôi. |
Nàng không hiểu vì sao đã biết là một chuyện không có mà Văn còn dám hứa đi ‘lãnh’ tiền nhuận bút cho chồng ! Mà Văn sau đó từ giã hai vợ chồng nói chàng lên thẳng nhà báo. |
Ở trên đời làm gì có chuyện không có bài đang mà được lãnh tiền nhuận bút bao giờ ! Chiều hôm sau , khi bán hoa trở về , Liên chợt thở dốc. |
Thấy Văn không đả động gì đến tiền nhuận bút , ông bèn mỉm cười ra chiều thuận ý chiều chuộng một độc giả đắc lực đã mua báo năm cho mình. |
Từ hôm Văn đến điều đình thương lượng với ông chủ nhiệm , tiền nhuận bút của Minh được tăng lên một cách đáng kể. |
Không được ! Chị cần phải thi hành ngay cái kế của tôi kia ! Về tiền bạc , chị cũng không cần phải lo , vì tiền nhuận bút của anh ấy trên 100 đồng một tháng thì làm gì không mua nổi mấy thứ đó cho chị dùng. |
* Từ tham khảo:
- nhuận tràng
- nhuận trường
- nhúc nhắc
- nhúc nhích
- nhục
- nhục