nhử mồi | đt. Dùng mồi mà nhử bắt: Phải nhử mồi chớ khi không mà rược bắt thì nó chạy mất // Dùng mối lợi để cám dỗ: Mượn màu phú-quý nhử mồi văn-chương (LVT.) |
Thượng hoàng được tin đó bảo rằng : "Nhữ Hài dùng mưu tất thắng thừa kế tất thắng , công đã gần thành , cuối cùng bị giặc nhử mồi (mà chết). |
Tử Ngọc có mưu tất thắng mà rốt cuộc bị thua là vì bị Văn Công nhử mồi. |
Trận đánh Nam nhung , Nhữ Hài có mưu tất thắng rồi cũng bị thua là vì bị Ai Lao nhử mồi. |
nhử mồiCó những bạn gái nghĩ đàn ông con trai ngày nay rất thực dụng nên họ không dùng tình yêu kế lẫn tình dục kế mà chỉ cần phô những ưu thế của mình như sự giàu có hay thế lực của gia đình để nhử những người hám danh , hám lợi. |
* Từ tham khảo:
- thẩm
- thẩm âm
- thẩm cứu
- thẩm duyệt
- thẩm định
- thẩm đoán