Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
như ma lem
Bẩn thỉu, xấu xa, lem luốc:
Mặt bẩn
như ma lem
o
Người gì mà xấu như ma lem.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
như mắc cửi
-
như mặt trăng mặt trời
-
như mây gặp rồng
-
như mèo thấy mỡ
-
như môi với răng
-
như mớ bòng bong
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị thân mến ơi , em xấu
như ma lem
thế này thì chinh phục được ai kia chứ !
Cô bé ngốc nghếch ạ , bây giờ có phải cứ xinh đẹp mà chinh phục được họ đâu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
như ma lem
* Từ tham khảo:
- như mắc cửi
- như mặt trăng mặt trời
- như mây gặp rồng
- như mèo thấy mỡ
- như môi với răng
- như mớ bòng bong