nhớ như in | Nhớ một cách đầy đủ, chắc chắn, không quên, không sai dù một chi tiết nhỏ. |
Thế mới khổ ! Tôi còn nhớ như in cả cái thời tôi gánh gạo giúp cô ngoài chợ An Thái nữa. |
Tôi còn nhớ như in những ngày ấy. |
Tôi nhớ như in cái cầu ao bằng phiến đá xanh sau nhà. |
Tôi nhớ như in lúc lên xe tôi vẫn còn máy , bởi lúc đấy tôi còn dùng nó chụp cảnh xe đông đến mức nào. |
Tôi nhớ như in mình cũng nín thở khi lần đầu tiên nhìn thấy tán cây bồ đề , khi ai đó phía trước tôi run run thì thầm : "Tán cây Ngài ngồi đấy". |
Tôi biết bà vẫn nhớ như in những mong mỏi của bà. |
* Từ tham khảo:
- nhớ tiếc
- nhớ trộm yêu thầm
- nhợ
- nhợ
- nhơi
- nhời