nhem nhếch | tt. Nhem nhuốc: Quần áo lấm bê bết nhem nhếch. |
Sao mọi người tốt thế , ung dung thế mà chồng mình thì lúc nào cũng nhem nhếch đến khốn khổ. |
Mặt mũi nhem nhếch , mồ hôi nhễ nhại thằng bé vẫn chưa biết sự nguy hiểm , xảy ra. |
Sao mọi người tốt thế , ung dung thế mà chồng mình thì lúc nào cũng nhem nhếch đến khốn khổ. |
Mặt mũi nhem nhếch , mồ hôi nhễ nhại thằng bé vẫn chưa biết sự nguy hiểm , xảy ra. |
Xin không cắt nghĩa nguyên nhân (nông thôn đang trống toang) , chỉ nói rằng nó làm thành phố luộm thuộm , tự phát , nhem nhếch hơn. |
* Từ tham khảo:
- nhem nhúa
- nhem nhuốc
- nhem thèm
- nhèm
- nhèm
- nhém