nháp | tt. X. Nhám. |
nháp | dt. Bản-thảo sơ, có nhiều chỗ bôi, sửa: Giấy nháp, tờ nháp, viết nháp. |
nháp | - t. Không nhẵn: Mặt tủ còn nháp. - đg. Cg. Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ: Nháp bài văn. |
nháp | đgt. Viết phác qua, viết thử trước khi viết chính thức: nháp phần mở bài của bài văn o bản chính mà cứ như bản nháp. |
nháp | tt Không nhẵn: Mặt bàn còn nháp. |
nháp | đgt Viết tạm trước khi chép lại hẳn hoi: Mới nháp một bài báo. tt Mới tạm viết, còn cần sửa chữa: Bản nháp; Tờ nháp. |
nháp | tt. Không nhẵn. Ngr. Không sạch, không gọn: Viết nháp. // Giấp nháp. |
nháp | .- t. Không nhẵn: Mặt tủ còn nháp. |
nháp | .- đg. Cg. Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ: Nháp bài văn. |
nháp | Không nhẵn: Mặt bàn sờ nháp tay. |
Liên nhẹ tay mở ngăn kéo ra , lấy bản viết nnhápcủa bài văn nàng vừa đề cập đến đặt lên tờ báo và nhìn vào đó thong thả đọc. |
Nàng vừa nói vừa đưa cho Văn bản viết nnhápnàng đang cầm trong tay. |
Em hãy đem bài đó ra đây đọc lại cho anh nghe được không ? Liên đưa mắt nhìn Văn rồi hỏi chồng : Lấy bản nnhápđược không mình ? Không , lấy tờ báo hay hơn. |
Không có ! Thật là lạ ! Bấy giờ , Văn mới chịu giải thích rõ rệt : Chẳng có gì là lạ hết ! Hôm ấy chỉ vì chị ấy thương anh nên lấy bản nnhápra đọc mà nói dối anh rằng bài của anh được đăng trên báo. |
Trên hè ướt át và nhớp nnhápbùn , không một bóng người qua lại. |
Cho đến lúc sự mệt nhọc kéo tầm mắt họ xuống , trước hết là đám đàn bà trẻ con yếu đuối , thì những phiến đá cứng có cạnh sắc , những bụi cây thấp đầy gai , những lối đi trơn trượt ; buốt lạnh nhớp nnhápnhững mồ hôi , khí ẩm sự rã rời trên đầu gối cảm giác tê dại nơi bắp chân , đất trở nên gai góc lởm chởm và triền đi dốc ngược tất cả những điều phức tạp trắc trở ấy cùng ùa nhau đến. |
* Từ tham khảo:
- nhát
- nhát
- nhát gái
- nhát gan
- nhát gừng
- nhát hít