nhà khoa học | dt Người học giả chuyên làm công tác nghiên cứu khoa học: Các nhà khoa học nông nghiệp ở nước ta đã tạo ra được nhiều giống cây tốt. |
nhà khoa học | dt. Người chuyên-môn, tìm tòi về khoa-học. |
nhà khoa học | .- Người học giả chuyên làm công tác nghiên cứu khoa học tự nhiên hay xã hội. |
Tôi không biết các nnhà khoa họcvì lẽ gì bảo giết sâu bọ mà ăn rượu nếp , nhót , mận thì là nuôi sâu bọ , nhưng tôi thì cho rằng nếu ăn như thế mà có bị Tào Tháo đuổi thì bát quá cũng chỉ là một cách xổ thôi : người Việt Nam không có cái thói quen uống thuốc xổ ba tháng một lần như lời ông đốc tờ chỉ bảo , nếu một năm có trót dại xổ một lần cho nhẹ bụng , chắc cũng chẳng chết ai đâu mà sợ. |
Từ một nnhà khoa họcthành một nhà quản lý , anh thực sự lúng túng. |
Chuyển sang nền kinh tế thị trường anh thực sự khốn khổ vì chức vụ anh đang nắm giữ ; Nhiều lần anh đã làm đơn xin từ chức để chuyển sang làm khoa học thuần túy nhưng cấp trên không cho vì lý do anh là nnhà khoa họcgiỏi , anh có uy tín trong nước cũng như trên trường quốc tế. |
Nàng bảo anh : Anh là một nnhà khoa họcthì anh sẽ là một nhà khoa học. |
Sẽ có một nnhà khoa họckhác nghiên cứu để lọc , để chắt ra tên gọi nàng". |
Buổi sáng hôm sau khi hai vợ chồng nnhà khoa họcra tắm biển trên bãi cát tinh khôi có những dòng chữ vàng lấp lánh : "Gửi những người đàn bà đẹp ! Ta muốn kể lại rằng ta đã từng ghen tuông với các người những người đàn bà đẹp. |
* Từ tham khảo:
- ăn ghẹ
- ăn ghém
- ăn già ăn non
- ăn giả làm thật
- ăn giá
- ăn gian