người ngoài | dt. X. Người bàng-quan // Bề ngoài của một người: Cùng trong một tiếng tơ-đồng, Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (K). |
người ngoài | - Người không thuộc gia đình mình hay người không tham dự việc gì: Vợ chồng cãi nhau, người ngoài chê cười |
người ngoài | dt. Người không có quan hệ ruột thịt với mình hoặc không liên quan với công việc, sự việc đang xảy ra mà trong đó có mình tham dự: Chỉ nói cho người nhà biết chứ đừng để người ngoài biết o Nhờ người ngoài phân giải cho khách quan. |
người ngoài | dt Người không thuộc gia đình mình hay tổ chức của mình: Trong nhà bảo nhau để người ngoài khỏi chê cười. |
người ngoài | .- Người không thuộc gia đình mình hay người không tham dự việc gì: Vợ chồng cãi nhau, người ngoài chê cười |
Đừng có nay điều này mai điều khác , to tiếng với " người ta " , rồi nngười ngoàingười ta cười. |
Mà nói ra thì lại e người ngoài không biết lại tưởng là ghen ghét nó. |
Ghét mẹ và yêu quý được con , chỉ vì coi người mẹ là người ngoài không kể đến , mà đứa con kia mới là máu mủ , là dòng dõi nhà mình. |
Tôi đến gần mà bảo nàng rằng : Sao cô vội khóc thế , để tôi nói cho nghe đã , không thế thời bao giờ chúng ta có thể lấy nhau được , thế nào tôi cũng phải đi độ nửa năm cho ai cũng quên tôi đi , rồi sau mượn mối đến hỏi thời tránh được tiếng người ngoài. |
Nhưng đừng cho người ngoài biết mới được. |
Ðành thế , nhưng người ngoài người ta biết đâu. |
* Từ tham khảo:
- người người
- người nhà
- người nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay
- người nhái
- người ở
- người phát ngôn