ngộp thở | đt. Thở không được: Bị nhốt trong buồng kín ngộp thở. |
Minh gượng cười nói đùa : Trói thì tôi ngộp thở mà chết mất. |
Giọng người lính canh điếm trở nên giận dữ khác thường : Bọn trộm cắp ăn đêm phỏng ? Sao không thưa ? Thằng Út bị mẹ trong cơn sợ hãi ôm quá chặt , ngộp thở nên vùng vẫy khóc to lên. |
Ngọn cờ nào đây ? Ông giáo muốn ngộp thở vì ý tưởng vừa đến trong đầu óc ông. |
An muốn ngộp thở vì sự can đảm phi thường của chính mình , diện đối diện với cái sự thực nồng nàn nhưng hứa hẹn bao nhiêu khốn khổ xao động này. |
Đừng xô đẩy. Bà con làng xóm ơi , con nhỏ này ngộp thở , xỉu rồi |
* Từ tham khảo:
- lau tau
- làu
- làu bà làu bàu
- làu bàu
- làu bàu như chó hóc xương