ngoảnh mặt | đgt 1. Quay mặt sang phía khác: Chị ấy nhìn thấy anh ta, liền ngoảnh mặt. 2. Không thèm để ý đến: Con hư thì phải dạy, sao lại ngoảnh mặt như thế?. |
Lúc Loan theo người sen đầm bước vào và vô tình quay nhìn về phía Dũng , Dũng vội vàng ngoảnh mặt đi. |
Tiếng người hỏi ở cửa làm nàng giật mình ngoảnh mặt trông ra. |
Thực ra , ngày bốn buổi qua biệt thự “Bạch Cúc” , chàng chẳng khỏi nhìn vào trong vườn , và hễ thoáng gặp bóng Thu ở đó , chàng lại ngoảnh mặt đi ngay. |
A , cô bé làm gì thế ? Nghe câu nói tiếp theo một tiếng cười khanh khách , chị em Liên không cần ngoảnh mặt ra cũng biết là ai đã vào hàng. |
Chàng về ngoảnh mặt lại đây Cho em ngong chút đỡ khuây cơn buồn. |
BK Chàng về ngoảnh mặt lại đây Cho em ngó chút đỡ khuây cơn buồn. |
* Từ tham khảo:
- có núi núi lớn, không núi cồn to
- có nuôi con mớibiết lòng cha mẹ
- có nửa thúng gạo khấn trời làm mưa
- có nước có cá
- có ơn phải sợ, có nợ phải trả
- có phải mới trải