ngoằn | tt Cong đi; Không thẳng: Cây mía ngoằn. |
Theo con đường đất nngoằnngoèo hơn hai cây số mới đến nhà cậu phán. |
Đèn điện chiếu xuống mặt hồ Trúc Bạch những luồng sáng dài , rung động , ngoằn ngoèo như đàn rắn vàng đùa giỡn , bơi lượn. |
Cái quạt giấy có vẽ cảnh sơn thủy và đề thêm một bài thơ tứ tuyệt của Lý Bạch , do chữ nghĩa ngoằn ngoèo nhăng nhít , bị bớt còn ba thưng. |
Cành cây trắng ngoằn ngoèo như đám bạch xà ngóc cổ lên trời hứng uống mù sương trong chuyện đời xưa. |
Một con trăn gió uốn lưng trườn tới , đầu cất cao hơn ngọn sậy , ngoằn ngoèo lướt hút vào bụi cây trầm um tùm. |
Năm Sài Gòn đã bế xốc Bính lên chạy vùn vụt , lần lút trên con đường ngoằn ngoèo bên bờ ruộng. |
* Từ tham khảo:
- sài-môn
- sải giò
- sải tay
- say ngà-ngà
- say nhừ
- say rượu