ngăn mặn | đgt Không cho nước mặn ở biển tràn vào: Đắp đê ngăn mặn, để bắt đầu cày cấy. |
Các tuyến đê này được hình thành từ lâu đời nhằm ngăn lũ , nngăn mặn, giữ ngọt , tiêu úng để phục vụ sản xuất nông nghiệp , nuôi trồng thủy sản , kết hợp giao thông , bảo vệ dân sinh kinh tế của địa phương. |
Do nguồn vốn bố trí cho các dự án thuộc Chương trình chưa được đáp ứng theo kế hoạch , nên chỉ mới tập trung xây dựng được một số đoạn đê xung yếu , còn nhiều đoạn đê , tuyến đê khác chưa được củng cố nâng cấp , nhất là hệ thống cống , tràn cần được đầu tư để thoát lũ , nngăn mặn. |
Theo ông Đặng Văn Hùm (SN 1958) và nhiều người dân khác ngụ ấp Lộc Trung , rạch Nhiêu Phò bắt nguồn từ đập nngăn mặnTrị Yên chảy vào ấp Lộc Trung. |
Nguồn tin cho biết , đoàn thanh tra liên ngành của UBND tỉnh Nghệ An đã thanh tra dự án chống hạn , nngăn mặngần 80 tỉ đồng ở xã Nghi Vạn (huyện Nghi Lộc , Nghệ An) , được Lao Động phản ánh. |
Hệ thống kênh mương thuộc dự án chống hạn , nngăn mặntại xã Nghi Vạn. |
Theo điều tra của PV , mặc dù Nghi Vạn đã nhiều năm liền không còn bị xâm nhập mặn , nhưng địa phương vẫn lập dự án nngăn mặncấp bách để xin vốn. |
* Từ tham khảo:
- nắc nẻ
- nắc nẻ
- nắc nỏm
- nắc nỏm
- nặc
- nặc