nắm nuối | đt. Bịn-rịn, không nỡ dứt: Sở-dĩ tôi còn nắm-nuối ở đây là vì tôi thương đứa nhỏ. |
nắm nuối | tt. Quyến luyến, nuối tiếc: nắm nuối thời sinh viên. |
Anh muốn được ở nhà , ở bên chị , nắm nuối từng giây từng phút , để lúc chị đau anh giúp cho ly nước , vốc thuốc , cái khăn ướt lau mặt , để ôm ghì chị vào lòng mỗi khi lên cơn vật vã. |
* Từ tham khảo:
- nắm thằng có tóc chứ ai nắm thằng trọc đầu
- năn
- năn nỉ
- nằn nèo
- nằn nì
- nắn