nằm ngay | đt. Nằm duỗi chân ngay thẳng // Té (ngã) xuống và nằm luôn, không cựa-quậy (cạy): Bị đánh một thoi, nằm ngay. |
Tôi nhận thấy anh Bào , nằm ngay trên xe , bên cạnh có một người đàn bà đã đứng tuổi. |
Thằng Lãng bị dựng dậy , nhưng buồn ngủ quá , nằm ngay trên nền đất nện , dựa lưng vào đống đồ đạc bừa bộn mà ngủ tiếp. |
Ông kinh ngạc khi nhận ra rằng quán nằm ngay trên đỉnh ngọn Ngãi lãnh. |
Gánh thai bài còn nằm ngay giữa đường ! Tiếng Lợi cười nói liến thoắng như còn văng vẳng. |
Trai tráng không được phép ngủ nhà , mà phải chia nhau nằm ngay bờ rào phòng thủ. |
Không đợi nhắc đến lần thứ hai , con nằm ngay lên trên bàn. |
* Từ tham khảo:
- chôn sâu
- chôn tiền
- chồn bông-lau
- chồn dơi
- chồn ngận
- chồn đèn