năm dương lịch | dt. Năm theo kỷ-nguyên tây-lịch, từ ngày chúa Giê-su ra đời. |
năm dương lịch | - X. Năm xuân phân. |
năm dương lịch | dt. Năm tính theo lịch châu Âu lấy Mặt Trời làm gốc, có 365 ngày hoặc có 366 ngày và chia làm 12 tháng, mỗi tháng 30 hoặc 31 ngày (riêng tháng hai có 28 hoặc 29 ngày). |
năm dương lịch | dt Khoảng thời gian bằng 365 ngày hoặc 366 ngày nếu là năm nhuận, tính từ mồng 1 tháng giêng đến ngày 31 tháng chạp: Năm Kỉ mão này tết nguyên đán trùng vào ngày 16 tháng 2 năm dương lịch. |
năm dương lịch | .- X. Năm xuân phân. |
Báo cáo tài chính Nhà nước toàn quốc và tỉnh được lập theo kỳ kế toán năm được tính từ ngày 1/1 đến 31/12 nnăm dương lịch. |
Theo phong tục tổ tiên , đồng bào Mông chỉ ăn Tết một lần vào cuối nnăm dương lịch. |
Trong nnăm dương lịch2017 , Real Madrid đã giành 4 danh hiệu gồm La Liga , Champions League , siêu cúp châu Âu và siêu cúp Tây Ban Nha. |
Theo đó , tại Khoản 1 Điều 1 hướng dẫn cách xác định cá nhân cư trú và không cư trú như sau : Đối với cá nhân cư trú là người đáp ứng một trong các điều kiện sau đây : Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một nnăm dương lịchhoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam , trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một ngày. |
Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh thì mức doanh thu 100 triệu đồng/năm trở xuống để xác định cá nhân không phải nộp thuế GTGT , không phải nộp thuế TNCN là tổng doanh thu từ kinh doanh trong nnăm dương lịch. |
Mặc dù có những quy định tại khoản 1 , tiền công do một đối tượng cư trú của một nước ký kết thu được từ lao động làm công tại nước ký kết kia sẽ chỉ phải nộp thuế tại nước thứ nhất nếu : a. người nhận tiền công có mặt nước ký kết kia trong một khoảng thời gian hoặc nhiều khoảng thời gian gộp lại không quá 183 ngày trong nnăm dương lịchliên quan ; b. chủ lao động hay đại diện chủ lao động trả tiền công lao động không phải là đối tượng cư trú tại nước kia ; c. số tiền công không phải phát sinh tại một cơ sở thường trú hoặc một cơ sở cố định mà người chủ lao động có tại nước kia. |
* Từ tham khảo:
- năm đợi tháng chờ
- năm được mười mất
- năm giềng ba mối
- năm hết Tết đến
- năm học
- năm khi mười hoạ