năm cùng tháng tận | Khoảng thời gian vào cuối năm (thường là năm âm lịch), sắp hết năm cũ, chuyển sang năm mới. |
năm cùng tháng tận | ng Sắp hết năm rồi: Năm cùng tháng tận mà công việc còn bề bộn. |
năm cùng tháng tận |
|
Diễn viên hài Quang Thắng cho biết : Cách đây nhiều năm , vào dịp nnăm cùng tháng tận, tôi vẫn nhận được lời mời đóng Táo quân trên VTC , các hãng băng đĩa. |
* Từ tham khảo:
- năm đợi mười chờ
- năm đợi tháng chờ
- năm được mười mất
- năm giềng ba mối
- năm hết Tết đến
- năm học